Từ điển Thiều Chửu
隻 - chích
① Chiếc, cái gì chỉ có một mình đều gọi là chích. Như hình đan ảnh chích 形單影隻 chiếc bóng đơn hình. ||② Một tiếng dùng để đếm xem số đồ có bao nhiêu. Như nhất chích 一隻 một cái, một chiếc, lưỡng chích 兩隻 hai cái, hai chiếc, v.v.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
隻 - chích
Một con chim — Một cái, một chiếc — Lẻ loi.


隻影 - chích ảnh || 隻身 - chích thân || 隻手擎天 - chích thủ kình thiên ||